Pa lăng khí nén: 4 thiết kế chuyên dụng cho môi trường chính xác, an toàn và khắc nghiệt

Pa lăng khí nén còn được gọi là pa lăng khí nén. Pa lăng khí nén là một loại thiết bị nâng hạ sử dụng năng lượng khí nén, thông qua cơ cấu truyền động, cân bằng trọng lực bản thân vật thể và áp suất trong xi lanh để thực hiện chuyển động nâng hạ vật nặng.

1Tời khí nén

Ưu điểm về hiệu suất của tời nâng khí nén 

Sự an toàn: 

  • Hoạt động bằng khí nén, không phát ra tia lửa điện.
  • Với chức năng bảo vệ chống vỡ không khí, ngay cả khi nguồn không khí đột ngột bị cắt, vật nặng vẫn không bị rơi.
  • Với chức năng bảo vệ quá tải, không thể nâng vật nặng vượt quá tải trọng định mức.
  • Chức năng phanh ly tâm tích hợp giúp ngăn ngừa hiện tượng nâng đột ngột và nhanh chóng do sử dụng sai mục đích.

Hiệu quả cao: 

  • Tốc độ tăng giảm nhanh, nhanh nhất có thể lên tới 1m/s. 
  • Chức năng tốc độ thay đổi vô cấp, tốc độ tăng có thể được kiểm soát tự do theo trọng lượng nâng.

Độ chính xác: 

  • Với chức năng 'nổi' tự thích ứng, khi các bộ phận được nâng lên ở trạng thái 'không trọng lực', việc định vị chính xác và lắp ráp có hỗ trợ trở nên dễ dàng.

Tiết kiệm năng lượng: 

  • Mức tiêu thụ khí cực thấp, mức tiêu thụ khí trung bình cho mỗi chu kỳ làm việc là khoảng 0,21m/h, bằng 1/50 mức tiêu thụ khí của tời khí nén. 
  • Hoạt động sạch sẽ và không cần dầu, có thể sử dụng trong thời gian dài chỉ bằng cách tra dầu bôi trơn trước vào bên trong.
  • Âm lượng nhỏ, không gây tiếng ồn.

Cấu trúc tời nâng khí nén

Cấu trúc tời nâng khí nén 2Air

1. Tay cầm điều khiển tiện dụng

Được thiết kế theo công thái học để tối ưu kích thước và trọng lượng nhẹ. Các nút tăng giảm được trang bị vít điều chỉnh để điều chỉnh tốc độ tăng giảm theo nhu cầu thực tế. Đồng thời, tay cầm điều khiển có lỗ lắp ở mặt sau, có thể kết hợp với các phụ kiện để lắp đặt.

2. Phanh ly tâm

Nếu tải đột ngột bị dỡ xuống hoặc được nâng lên một cách đột ngột và bất ngờ, phanh sẽ mở ra để ngăn không cho dây cáp đột ngột co lại.

Phương pháp nhả phanh là nhấn và giữ nút hạ xuống, xả hết áp suất trong khoang, sau đó kéo dây cáp xuống (tải trọng khác nhau, lực cần thiết cũng khác nhau) và nghe thấy tiếng "tích tắc", báo hiệu phanh đã được nhả.

3. Vít bi câm 

Thiết kế chu kỳ độc đáo giúp ngăn ngừa hiệu quả tình trạng hao mòn của bi và kéo dài tuổi thọ của sản phẩm.

4. Dây cáp thép 

Là một bộ phận tiêu hao, cáp thép của chúng tôi được làm từ cáp thép nhập khẩu nguyên chất từ Đức, được xoắn bằng dây thép chuyên dụng để nâng hạ, ngăn ngừa hiệu quả tình trạng đứt và rơi sợi, đồng thời có khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn.

5.Vỏ thép 

Vỏ thép chắc chắn, khoang bên trong sử dụng công nghệ đánh bóng siêu chính xác, giảm ma sát, tăng tuổi thọ.

6. Cuộn nhựa kỹ thuật 

Được làm bằng nhựa kỹ thuật đặc biệt hiệu suất cao, sau khi được xử lý và đúc, có khả năng chống mài mòn tuyệt vời.

7.Pít-tông 

Là một bộ phận chịu mài mòn, piston của chúng tôi được đúc phun bằng hợp chất polyester đặc biệt, có hệ số ma sát và khả năng chống mài mòn cực thấp.

8. Giá đỡ treo 

Giá đỡ treo có thể được treo trực tiếp từ móc, hoặc kết nối trực tiếp với xe đẩy trượt KBK, xe đẩy dầm chữ I, v.v. Giá đỡ treo cũng có thể được tháo rời theo nhu cầu của khách hàng, và có thể sử dụng các vấu vỏ để kết nối với các bộ phận.

9. Van khí nén được làm bằng hợp kim nhôm, được sử dụng cùng với tay cầm điều khiển để đạt được chức năng lên xuống.

Các loại cơ bản của tời khí nén

  • Sức nâng: 58kg-1100kg 
  • Chức năng phanh ly tâm tích hợp 
  • Chức năng bảo vệ ngắt khí 
  • Chức năng bảo vệ quá tải 
  • Hàm tốc độ vô hạn thay đổi 
  • Chức năng phần nút điều chỉnh

Thông số kích thước cho tời nâng khí nén một dây cáp

7Thông số kích thước cho tời nâng khí nén dây cáp đơn
MỘTBCDEFGL
145/171480589212160396
17497240500609242218396
17497240500609242218396
182114273575684264260407
218134326615724289309407
246146365690799326365407
Bảng thông số kích thước cho tời khí cáp một sợi

Chế độ 'nổi' tiêu chuẩn, lên xuống 400mm 

Trọng lượng nâng tối đa được khuyến nghị là khoảng 80% tải trọng định mức, vượt quá tỷ lệ này sẽ ảnh hưởng đến hiệu suất nổi.

Vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết yêu cầu đặc biệt.

Thông số kích thước cho tời nâng khí nén bằng dây cáp có khối puli

Máy nâng khí nén có khối puli giúp tăng gấp đôi khả năng nâng của máy nhưng giảm một nửa quãng đường di chuyển.

8 Thông số kích thước cho tời nâng khí nén bằng dây cáp có khối puli
MỘTBCDEFGH
182114273695805264260407
218134326745855286309407
246146365809920326365407
Bảng thông số kích thước cho tời kéo cáp khí nén có khối puli

Chế độ 'nổi' tiêu chuẩn, lên xuống 200mm 

Trọng lượng nâng tối đa được khuyến nghị là khoảng 80% tải trọng định mức, vượt quá tỷ lệ này sẽ ảnh hưởng đến hiệu suất nổi.

Vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết yêu cầu đặc biệt.

Kích thước tham số cho tời nâng khí nén dây cáp song song

Tời khí nén cáp song song có thể nâng được khối lượng gấp đôi tời khí nén cáp đơn mà không ảnh hưởng đến khoảng cách di chuyển.

9Thông số kích thước cho tời nâng khí nén dây cáp song song
MỘTBCDEFGH
48664570575684282260407
57193670615724289309407
63079756690799326365407
Bảng thông số kích thước cho tời kéo cáp song song khí nén

Chế độ 'nổi' tiêu chuẩn, lên xuống 400mm 

Trọng lượng nâng tối đa được khuyến nghị là khoảng 80% tải trọng định mức, vượt quá tỷ lệ này sẽ ảnh hưởng đến hiệu suất nổi.

Vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết yêu cầu đặc biệt.

Thông số kích thước cho tời nâng khí nén dây cáp song song có khối puli

Để tăng tải trọng định mức, một số sản phẩm được kết nối song song với các ròng rọc động bổ sung, giúp tăng khả năng nâng gấp bốn lần so với mẫu cơ bản.

10 Thông số kích thước cho tời nâng khí nén dây cáp song song có khối puli
MỘTBCDEFGL
48664570695805282260407
57193670745855289309407
63079756809920326365407
Bảng thông số kích thước cho tời kéo cáp song song khí nén có khối puli

Chế độ 'nổi' tiêu chuẩn, lên xuống 200mm 

Trọng lượng nâng tối đa được khuyến nghị là khoảng 80% tải trọng định mức, vượt quá tỷ lệ này sẽ ảnh hưởng đến hiệu suất nổi.

Vui lòng liên hệ với chúng tôi nếu bạn có yêu cầu đặc biệt.

Bảng thông số của tời nâng khí nén:

Tải trọng định mức (kg)Hành trình tối đa (mm)Tiêu thụ không khí (m³/h)Số lượng sợi cáp thép (n)Tốc độ nâng tối đa (m/phút)Khối lượng tịnh (kg)
Pa lăng khí nén một dây
5818000.1816021
10020000.213527
10026000.213532
15820000.2112547
22820000.2512052
28019000.311562
Pa lăng khí nén cáp thép có khối puli
31610000.2121251
45610000.2521056
56019000.32769
Tời khí cáp song song
31620000.4212596
45620000.5120106
56019000.6115133
Tời khí cáp song song có khối puli
63010000.42212100
90010000.5210110
11009000.627137
Bảng thông số của tời nâng khí nén

Sức nâng thực tế chủ yếu được xác định bởi áp suất đầu vào, cứ giảm 0,1MPa áp suất đầu vào thì sức nâng thực tế giảm 10%.

Trọng lượng nâng tối đa được khuyến nghị là khoảng 80% tải trọng định mức, vượt quá tỷ lệ này sẽ ảnh hưởng đến hiệu suất nổi.

Vui lòng liên hệ với chúng tôi nếu bạn có yêu cầu đặc biệt.

Các loại hệ thống treo như sau:

11Loại móc cố định

Loại móc cố định

Xe đẩy loại 12I Beam

Loại xe đẩy chữ I

13Loại xe đẩy trượt

Loại xe đẩy trượt

Ưu điểm của tời nâng khí nén Tời điện

  • Tốc độ nâng hạ nhanh, thường nhanh hơn tời điện từ 2-6 lần 
  • Chức năng 'nổi', dễ dàng đạt được vị trí chính xác 
  • Hệ thống làm việc rất cao, hoạt động liên tục 24 giờ 
  • Khí nén là động lực, hoạt động không phát ra tia lửa điện an toàn hơn 
  • Dựa vào bộ truyền động vít, nâng lên hạ xuống êm ái, không rung lắc và có thể thay đổi tốc độ vô hạn. 

Liên lạc

  • Báo giá sản phẩm miễn phí và nhanh chóng.
  • Cung cấp cho bạn danh mục sản phẩm của chúng tôi.
  • Các dự án cần cẩu địa phương của bạn từ công ty chúng tôi.
  • Trở thành đại lý của chúng tôi và kiếm tiền hoa hồng.
  • Bất kỳ câu hỏi, liên hệ với chúng tôi.
mbphone +86-182 3877 6721 sao chép

Liên hệ chúng tôi

Nhấp hoặc kéo tệp vào khu vực này để tải lên. Bạn có thể tải lên tệp 5.
Tiếng Việt
English Español Português do Brasil Русский Français Deutsch 日本語 한국어 العربية Italiano Nederlands Svenska Polski ไทย Türkçe हिन्दी Bahasa Indonesia Bahasa Melayu 简体中文 বাংলা فارسی Pilipino اردو Українська Čeština Беларуская мова Kiswahili Dansk Norsk Ελληνικά Tiếng Việt